Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R=100Ω; cuộn dây thuần cảm L=1/2π(H); tụ C biến đổi. Đặt cào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=120√2cos(100πt)(V). Xác định C để Uc=120V.
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, tụ điện C = 10-4/2π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos(100πt - π/2)V. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. uL = 200cos(100πt + π/4)V
B. uL = 200cos(100πt + 3π/4)V
C. uL = 100cos(100πt + 3π/4)V
D. uL = 100cos(100πt + π/4)V
Cho mạch RLC nối tiếp, R=100 ôm, cuộn dây thuần cảm có Zl=50 ôm, tụ điện C biến đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=120 căn2 ×sin(100pit) (V). Để Uc=120v thì C bằng bao nhiêu?
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u = 200√2cos(100πt - π/4)V . Biết R = 100Ω, L = 2/π H, C = 1/10π μF. Biểu thức cường độ trong mạch là:
A. i = 2cos(100πt - π/2) A
B. i = √2cos(100πt -π/2)A
C. i = 2cos(100πt – 45,8)A
D. i = 1,32cos(100πt 1,9)A
Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 30 2 cos(100πt – π/6) V. Điều chỉnh C để U C = U C m a x = 50 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 30 2 cos 100 π t + π 6 V .
B. 40 2 cos 100 π t + π 6 V .
C. 40 2 cos 100 π t + π 3 V .
D. 40 2 cos 100 π t + π 2 V .
Đáp án C
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện thì u d sớm pha hơn u một góc 0 , 5 π
→ U d = U C max 2 - U 2 = 50 2 - 30 2 = 40 V
→ u d = 40 2 cos 100 π t + π 3 V
Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = cos(100πt – π/6) V. Điều chỉnh C để UC = UCmax = 50 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:
Đáp án C
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện thì sớm pha hơn u một góc 0,5π
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC = 100 2 cos (100πt - π 2 ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
Chọn C
Điện áp giữa hai tụ điện lệch pha một góc π 2 so với cường độ dòng điện nên φ i = 0 → u và i cùng pha (φ = 0)
=> P = Pmax = U 2 R = 400W
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1 / π H, tụ điện C = 10 - 4 / ( 2 π ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 √ 2 cos ( 100 π t - π / 2 ) V
A. u L = 200 cos ( 100 πt + π 4 ) V
B. u L = 200 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
C. u L = 100 cos ( 100 πt + π 4 ) V
D. u L = 100 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
- Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện:
- Biểu diễn phức điện áp hai đầu cuộn cảm:
Đặt điện áp u = U√2cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L = 1/2π H, C = 10-3/5π F điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị -100√6 và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
A. 50√2 V
B. -50√6 V
C. 50√6 V
D. -50√2 V
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F. Điện trở R = 100 Ω . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 2 cos ( 100 πt ) V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L0 thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
A. u c = 220 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u c = 220 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u c = 220 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u c = 220 2 cos ( 100 πt - π 4 ) V
Đáp án A
Khi L=L0 công suất của mạch cực đại. => P=I2.R=484W=>I=2,2A
ZC=1/(wC)=100W=>ZL=100W=>L0=pH
U=I.R==220V
= > U c = I . Z c = 2 , 2 . 100 = 220 V
ð Khi điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại thì U^URC